Học tập tại Hiroshima

Học phí

Mức học phí so với các trường đại học của Mỹ và Anh là không cao.
Hơn nữa, còn có đầy đủ các chế độ miễn giảm học phí và chế độ học bổng so với các quốc gia khác.
Trong năm đầu tiền cần phải đóng các phí như: phí nhập học, học phí, chi phí cơ sở vật chất, thiết bị.
Thêm nữa, tiền nhập học thì chỉ cần trong năm đầu tiên.

Học phí tại các trường Nhật Bản (Trung bình)

Bậc đại học
Phí nhập học Học phí Tổng
Đại học quốc lập
282,000 535,800 817,800
Đại học công lập 393,618 538,633 932,251
Đại học tư thục (Pháp luật – thương mại – kinh tế) 232,284 920,231
1,152,515
Đại học tư thục (Tự nhiên – Kỹ thuật) 242,670 1,231,676 1,474,346

(Đơn vị: Yên)

Cao học (Khóa đào tạo thạc sĩ)
Phí nhập học Học phí Tổng
Đại học quốc lập 282,000 535,800 817,800
Đại học công lập 364,727 537,878 902,605
Đại học tư thục (Công nghiệp) 208,111 951,607 1,159,718
Đại học tư thục (Khoa học xã hội) 211,083 686,458 897,541
Đại học tư thục (Khoa học nhân văn) 203,895 645,808 849,703

(Đơn vị: Yên)

Đại học ngắn hạn (Tư thục) – Trường cao đẳng chuyên môn (Quốc lập)
Phí nhập học Học phí Tổng
Đại học ngắn hạn (Cao đẳng) (Kỹ thuật) 209,388 1,051,438 1,260,826
Đại học ngắn hạn (Cao đẳng) (Nhân văn) 242,942 868,122 1,111,064
Đại học ngắn hạn (Cao đẳng) (Pháp luật – thương mại – Kinh tế - Xã hội) 233,823 845,376 1,079,199
Trường nghề kiểu KOSEN 84,600 234,600 319,200

(Đơn vị: Yên)

Trường tiếng Nhật
Học phí
Khóa 1 năm 600,000~997,400
Khóa 1 năm rưỡi 772,000~1,530,000
Khóa 2 năm 1,006,000~2,000,000

(Đơn vị: Yên)

(Nguồn: Cơ quan hành chính độc lập - Tổ chức hỗ trợ sinh viên Nhật Bản) (JASSO)

Học phí của các trường tại Hiroshima

Chi tiết học phí các trường tại Hiroshima đang đăng tải trên trang web các trường.

ページトップ